Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 出血
出血
chūxiě
Chảy máu
Hán việt:
xuý huyết
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 出血
出
【chū】
ra, ra ngoài
血
【xuè】
máu
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 出血
Ví dụ
1
wǒ
我
shuāidǎo
摔
倒
le
了
,
xīgài
膝
盖
chūxuè
出血
le
了
。
Tôi bị ngã, đầu gối bị chảy máu.
2
rúguǒ
如
果
nǐ
你
de
的
yáchǐ
牙
齿
jīngcháng
经
常
chūxuè
出血
yīnggāi
应
该
qù
去
kàn
看
yáyī
牙
医
。
Nếu răng bạn thường xuyên chảy máu, bạn nên đi gặp nha sĩ.
3
chūxuè
出血
tàiduō
太
多
kěnéng
可
能
huì
会
dǎozhì
导
致
xiūkè
休
克
。
Chảy máu quá nhiều có thể gây sốc.