xuè
máu
Hán việt: huyết
ノ丨フ丨丨一
6
滴, 片
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dexiěyèhuàyànjiéguǒchūláile
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
2
dàbiàn便yǒuxiěshìzhèngchángde
Phân có máu là không bình thường.
3
jiǎnchádexiětánghěnzhòngyào
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
4
gāoxiěyāshìxǔduōjíbìngdeyuányīn
Cao huyết áp là nguyên nhân của nhiều bệnh.
5
kòngzhìyǐnshíkěyǐyùfánggāoxiěyā
Kiểm soát chế độ ăn có thể phòng ngừa cao huyết áp.
6
xīyānhànjiǔkěnéngyǐnfāgāoxiěyā
Hút thuốc và uống rượu đều có thể gây ra cao huyết áp.
7
gāoxiěyākěyǐdǎozhìshìlìxiàjiàng
Cao huyết áp có thể làm giảm thị lực.
8
ànmótuǐbùkěyǐbāngzhùgǎishànxiěyèxúnhuán
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
9
xiěyèzàixiěguǎnzhōngliú
Máu chảy trong các mạch máu.
10
xiěduìréntǐfēichángzhòngyào
Máu rất quan trọng đối với cơ thể người.
11
yīshēngchōuleyīxiēxiězuòjiǎnchá
Bác sĩ đã lấy một ít máu để kiểm tra.
12
xiěxíngjuédìnglekěyǐjiēshòuzhòngxiě
Nhóm máu quyết định bạn có thể nhận máu loại nào.

Từ đã xem

AI