骨折
gǔzhé
Gãy (xương,...)
Hán việt: cốt chiết
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàihuáxuěshíshèngǔzhéle
Anh ấy đã bị gãy xương khi đang trượt tuyết.
2
gǔzhé骨折xūyàoduànshíjiānláiyùhé
Gãy xương cần một khoảng thời gian để hồi phục.
3
yīnwèigǔzhé骨折érzhùyuànzhìliáo
Cô ấy đã phải nhập viện điều trị vì gãy xương.

Từ đã xem