Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 流感
流感
liúgǎn
Cúm
Hán việt:
lưu cảm
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 流感
感
【gǎn】
cảm giác, cảm nhận
流
【liú】
chảy, đổ, trôi, lan truyền
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 流感
Ví dụ
1
jīnnián
今
年
de
的
liúgǎn
流感
yìqíng
疫
情
fēicháng
非
常
yánzhòng
严
重
。
Dịch cúm năm nay rất nghiêm trọng.
2
wǒ
我
dǎ
打
le
了
liúgǎnyìmiáo
流
感
疫
苗
,
xīwàng
希
望
nénggòu
能
够
yǒuxiào
有
效
yùfáng
预
防
liúgǎn
流感
Tôi đã tiêm vắc xin cúm, hy vọng có thể phòng ngừa cúm hiệu quả.
3
tā
她
yīnwèi
因
为
gǎnrǎn
感
染
le
了
liúgǎn
流感
suǒyǐ
所
以
méiyǒu
没
有
lái
来
shàngbān
上
班
。
Cô ấy đã không đến làm vì đã nhiễm cúm.