liú
chảy, đổ, trôi, lan truyền
Hán việt: lưu
丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
10
名, 个
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dehánguóyǔshuōhěnliúlì
Cô ấy nói tiếng Hàn rất trôi chảy.
2
deyīngyǔkǒuyǔfēichángliúlì
Anh ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
3
dezhōngwénshuōfēichángliúlì
Anh ấy nói tiếng Trung rất trôi chảy.
4
gǎnmàodezhèngzhuàngshìkésouliúbítì
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
5
deyīngyǔhěnliúlì
Anh ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
6
wèileliúlìdìshuōfǎyǔzhùzàifǎguóliǎngnián
Để nói tiếng Pháp một cách trôi chảy, anh ấy đã sống ở Pháp hai năm.
7
zhèzuòqiáokuàyuèlehéliú
Cây cầu này bắc qua dòng sông.
8
liúxíngyīnyuèzǒngshìhěnróngyìshàngyǐn
Nhạc thịnh hành luôn rất dễ gây nghiện.
9
jīnniánliúxíngshénmekuǎnshìdeyīfú
Những phong cách quần áo nào thịnh hành trong năm nay?
10
wèishénmezhègepǐnpáizhèmeliúxíng
Tại sao thương hiệu này lại thịnh hành đến vậy?
11
zhèshǒugēcéngjīngfēichángliúxíng
Bài hát này đã từng rất thịnh hành.
12
shēngdiàocuòwùhuìdǎozhìjiāoliúshàngdewùjiě
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.