Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 发炎
发炎
fāyán
Bị viêm
Hán việt:
phát diễm
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 发炎
发
【fā】
gửi, phát
炎
【yán】
Viêm, sưng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 发炎
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒ
我
fāxiàn
发
现
wǒ
我
de
的
hóulóng
喉
咙
fāyán
发炎
le
了
。
Tôi phát hiện ra họng tôi đã bị viêm.
2
rúguǒ
如
果
shāngkǒufāyán
伤
口
发
炎
,
nǐ
你
yīnggāi
应
该
lìjí
立
即
kàn
看
yīshēng
医
生
。
Nếu vết thương bị viêm, bạn nên ngay lập tức đi xem bác sĩ.
3
tā
她
de
的
yáchǐ
牙
齿
fāyán
发炎
dǎozhì
导
致
tā
她
téngtòng
疼
痛
bùyǐ
不
已
。
Việc răng cô ấy bị viêm đã khiến cô ấy đau đớn không ngừng.