发炎
fāyán
Bị viêm
Hán việt: phát diễm
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
fāxiàndehóulóngfāyán发炎le
Tôi phát hiện ra họng tôi đã bị viêm.
2
rúguǒshāngkǒufāyán发炎yīnggāilìjíkànyīshēng
Nếu vết thương bị viêm, bạn nên ngay lập tức đi xem bác sĩ.
3
deyáchǐ齿fāyán发炎dǎozhìténgtòng
Việc răng cô ấy bị viêm đã khiến cô ấy đau đớn không ngừng.

Từ đã xem