Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 痛风
痛风
tòngfēng
Bệnh Gút
Hán việt:
thống phong
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 痛风
Ví dụ
1
wǒ
我
bàba
爸
爸
yǒu
有
tòngfēng
痛风
suǒyǐ
所
以
tā
他
bìxū
必
须
bìmiǎn
避
免
chī
吃
gāo
高
piàolìng
嘌
呤
de
的
shíwù
食
物
。
Bố tôi bị gout, vì vậy ông ấy phải tránh ăn thực phẩm có purin cao.
2
tòngfēng
痛风
huànzhě
患
者
yīnggāi
应
该
duōhēshuǐ
多
喝
水
。
Người bị gout nên uống nhiều nước.
3
ruò
若
bù
不
shìdàng
适
当
kòngzhì
控
制
,
tòngfēng
痛风
kěnéng
可
能
huì
会
dǎozhì
导
致
guānjié
关
节
sǔnshāng
损
伤
。
Nếu không kiểm soát đúng cách, gout có thể gây tổn thương khớp.