痛风
tòngfēng
Bệnh Gút
Hán việt: thống phong
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
bàbayǒutòngfēng,痛风suǒyǐbìxūbìmiǎnchīgāopiāolíngdeshíwù。
Bố tôi bị gout, vì vậy ông ấy phải tránh ăn thực phẩm có purin cao.
2
tòngfēng痛风huànzhěyīnggāiduōhēshuǐ。
Người bị gout nên uống nhiều nước.
3
ruòshìdàngkòngzhì,tòngfēng痛风kěnénghuìdǎozhìguānjiésǔnshāng。
Nếu không kiểm soát đúng cách, gout có thể gây tổn thương khớp.

Từ đã xem

AI