扭伤
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 扭伤
Ví dụ
1
他不小心滑倒了,扭伤了脚。
Anh ấy không cẩn thận và đã trượt ngã, bị bong gân chân.
2
运动时要小心,以免扭伤脚踝。
Phải cẩn thận khi chơi thể thao để tránh bị bong gân mắt cá chân.
3
扭伤后应该立即冷敷,避免肿胀。
Sau khi bị bong gân, bạn nên chườm lạnh ngay lập tức để tránh sưng.