伤
ノ丨ノ一フノ
6
把
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我的手受伤了
Tay tôi bị thương.
2
从他的眼神,我知道他很伤心
Từ ánh mắt của anh ấy, tôi biết anh ấy rất buồn.
3
左腿受伤了
Chân trái bị thương.
4
笑可以治愈许多伤口。
Tiếng cười có thể chữa lành nhiều vết thương.
5
这次事故没有造成人员伤亡。
Vụ tai nạn này không gây ra thương vong về người.
6
他在车祸事故中受了重伤。
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn xe hơi.
7
她跟我分手了,别提了,太伤心了。
Cô ấy chia tay tôi rồi, đừng nhắc nữa, quá đau lòng.
8
她不小心摔跤,膝盖擦伤了。
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
9
他的腿受伤了。
Chân của anh ấy bị thương.
10
这句话伤了他的心。
Câu nói này đã làm tổn thương trái tim anh ấy.
11
这种药可能会伤到肝脏。
Loại thuốc này có thể làm hại gan.
12
太阳的紫外线能伤到皮肤。
Tia cực tím của mặt trời có thể làm tổn thương da.