交通
jiāotōng
giao thông
Hán việt: giao thông
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōng交通dǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
2
zhègèchéngshìdejiāotōng交通qíngkuànghěnfùzá
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
3
yàoshìzǎochényùdàojiāotōng交通dǔsèhuìchídàogōngzuò
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
4
jiāotōng交通ānquánshìměigèréndezérèn
An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người.
5
jiāotōng交通shìgù
Tai nạn giao thông
6
jiāotōngdēnghuàilexiǎoxīnjiàshǐ
Đèn giao thông hỏng, lái xe cẩn thận.
7
zhùdedìfāngjiāotōng交通fāngbiàn便ma
Nơi bạn ở giao thông có tiện lợi không?
8
dìtiěshìchéngshìzuìkuàidejiāotōng交通gōngjù
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
9
xiàxuěhuìyǐngxiǎngjiāotōng交通
Tuyết rơi sẽ ảnh hưởng đến giao thông.
10
qiántiānfāshēnglejiāotōng交通shìgù
Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra hôm kia.
11
jiāotōng交通wéiguī
Bảy lần vi phạm giao thông
12
jiāotōng交通shìgùzàochénglejiāotōng交通dǔsè
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.

Từ đã xem