jiāo
giao, trao đổi, nộp
Hán việt: giao
丶一ノ丶ノ丶
6
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
gōngjiāochēshàngfēicháng
Trên xe buýt rất đông đúc.
2
xǐhuāncānjiāshèjiāohuódòng
Mình thích tham gia các hoạt động xã hội.
3
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
4
yàojiēgōngjiāochē
Bạn định đón xe buýt nào?
5
zhègèchéngshìdejiāotōngqíngkuànghěnfùzá
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
6
yàoshìzǎochényùdàojiāotōngdǔsèhuìchídàogōngzuò
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
7
qǐngzàiměigèyuèdedìyītiānjiāofángzū
Hãy trả tiền thuê nhà vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.
8
rúguǒjiāofángzūfángdōnghuìgǎnchūqù
Nếu bạn không trả tiền thuê nhà, chủ nhà sẽ đuổi bạn ra khỏi đó.
9
jiāotōngānquánshìměigèréndezérèn
An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người.
10
jiāotōngshìgù
Tai nạn giao thông
11
jiāotōngdēnghuàilexiǎoxīnjiàshǐ
Đèn giao thông hỏng, lái xe cẩn thận.
12
zhùdedìfāngjiāotōngfāngbiàn便ma
Nơi bạn ở giao thông có tiện lợi không?

Từ đã xem