腮腺炎
sāixiàn yán
Bệnh quai bị
Hán việt: tuyến diễm
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
sāixiànyán腮腺炎shìyīzhǒngchángjiàndeértóngjíbìng
Quai bị là một bệnh thường gặp ở trẻ em.
2
rúguǒdesāixiànzhǒngdàkěnéngshìsāixiànyán腮腺炎dezhēngzhào
Nếu các tuyến nước bọt của bạn sưng lên, có thể đó là dấu hiệu của bệnh quai bị.
3
sāixiànyán腮腺炎xūyàojíshízhìliáobìmiǎnbìngfāzhèng
Bệnh quai bị cần được điều trị kịp thời để tránh biến chứng.