Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 毒药
毒药
dúyào
Thuốc độc
Hán việt:
đại dược
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 毒药
毒
【dú】
Độc tố
药
【yào】
Thuốc
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 毒药
Ví dụ
1
tā
他
bèipàn
被
判
fúdú
服
毒
yào
药
zìjìn
自
尽
。
Anh ấy bị kết án phải tự tử bằng cách uống thuốc độc.
2
dúyào
毒药
kěyǐ
可
以
yònglái
用
来
zhíxíng
执
行
sǐxíng
死
刑
。
Thuốc độc có thể được sử dụng để thi hành án tử hình.
3
tā
她
xiǎoxīnyìyì
小
心
翼
翼
dì
地
chǔlǐ
处
理
nàpíng
那
瓶
dúyào
毒药
Cô ấy cẩn thận xử lý lọ thuốc độc đó.