Chi tiết từ vựng
车站 【車站】【chēzhàn】
(Phân tích từ 车站)
Nghĩa từ: Bến xe, trạm xe
Hán việt: xa trạm
Lượng từ:
处, 个
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
在
车站
等
你
I wait for you at the station.
Tôi đợi bạn ở nhà ga.
我
在
火车站
下车
了。
I got off at the train station.
Tôi đã xuống xe ở ga tàu.
火车站
在
超市
的
左边。
The train station is on the left side of the supermarket.
Ga tàu nằm ở bên trái của siêu thị.
车站
就
在
超市
的
右边。
The bus station is right next to the supermarket on the right side.
Bến xe ở ngay bên phải siêu thị.
这里
离
火车站
近
This place is close to the train station.
Chỗ này gần ga tàu.
劳驾,
你
知道
怎么
去
火车站
吗?
Excuse me, do you know the way to the train station?
Làm phiền, bạn biết đường đến ga tàu không?
往
车站
去
Go to the bus/train station.
Đi đến bến xe.
公共汽车
站
就
在
前面。
The bus stop is just ahead.
Trạm xe buýt nằm ngay phía trước.
火车站
The train station
Ví dụ 3:地铁站
Dịch tiếng Việt: Ga tàu điện ngầm
Dịch tiếng Anh: The subway station
Ga tàu hỏa
公交车站
就
在
前面。
The bus stop is right ahead.
Trạm xe buýt ngay phía trước.
我
在
车站
等
你。
I'm waiting for you at the station.
Tôi đợi bạn ở bến xe.
从
我
的
家
到
车站
只
需要
十分钟。
It only takes ten minutes from my house to the station.
Từ nhà tôi đến bến xe chỉ mất mười phút.
车站
的
售票亭
在
哪里?
Where is the ticket booth of the station?
Quầy vé của bến xe ở đâu?
车站
总是
很
拥挤。
The station is always crowded.
Bến xe lúc nào cũng đông đúc.
在
车站
接
我。
Pick me up at the station.
Đón tôi ở bến xe.
节日
里,
人们
常常
拥挤
在
火车站
和
机场。
During festivals, people often crowd at train stations and airports.
Trong dịp lễ, mọi người thường xuyên chen chúc ở nhà ga và sân bay.
在
火车站,
他们
互相
告别。
They said goodbye to each other at the train station.
Họ nói lời tạm biệt với nhau ở nhà ga.
他们
来不及
赶到
火车站。
They didn't make it to the train station in time.
Họ không kịp đến ga tàu.
Bình luận