Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 缝合
缝合
fénghé
Mũi khâu
Hán việt:
phùng cáp
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 缝合
Ví dụ
1
手
术
后
需
要
对
伤
口
进
行
缝
合
。
手术后需要对伤口进行缝合。
Vết thương cần được khâu lại sau phẫu thuật.
2
医
生
正
在
缝
合
他
的
伤
口
。
医生正在缝合他的伤口。
Bác sĩ đang khâu vết thương của anh ấy.
3
缝
合
工
作
做
得
很
好
,
伤
口
很
快
就
会
愈
合
。
缝合工作做得很好,伤口很快就会愈合。
Việc khâu được thực hiện rất tốt, vết thương sẽ mau chóng lành lại.