Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 处方
处方
chǔfāng
Kê đơn thuốc
Hán việt:
xứ bàng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 处方
处
【chǔ】
nơi, địa điểm
方
【fāng】
Vuông
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 处方
Ví dụ
1
qǐng
请
yīshēng
医
生
gěi
给
wǒ
我
kāigè
开
个
chǔfāng
处方
Xin bác sĩ viết cho tôi một đơn thuốc.
2
wǒ
我
qù
去
yàodiàn
药
店
ná
拿
le
了
chǔfāng
处方
shàng
上
de
的
yào
药
。
Tôi đã đến hiệu thuốc và lấy thuốc theo đơn.
3
zhège
这
个
chǔfāng
处方
xūyào
需
要
zhīfù
支
付
duōshǎo
多
少
fèiyòng
费
用
?
Đơn thuốc này cần phải trả bao nhiêu tiền?