chǔ
nơi, địa điểm
Hán việt: xứ
ノフ丶丨丶
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenyǒuhěnduōshìyàochǔlǐ
Chúng tôi có rất nhiều việc cần xử lý.
2
bùyòngdānxīnhuìchǔlǐde
Không cần lo lắng, tôi sẽ xử lý.
3
hónglǜdēng绿chùyòuguǎi
Chỗ đèn giao thông rẻ phải
4
yóuyǒngduìshēntǐhěnyǒuhǎochǔ
Bơi có lợi cho sức khỏe.
5
měitiānsànbùduìjiànkāngyǒuhǎochǔ
Đi bộ hàng ngày có lợi cho sức khỏe.
6
xuéxíwàiyǔyǒuhěndehǎochǔ
Việc học ngoại ngữ có nhiều lợi ích.
7
yùndòngdehǎochǔbùjǐnshìjiànkāng
Lợi ích của việc tập thể dục không chỉ là sức khỏe.
8
chīshūcàidehǎochǔshìkěyǐyùfánghěnduōjíbìng
Lợi ích của việc ăn rau là có thể phòng ngừa nhiều bệnh tật.
9
dúshūdehǎochǔshìnénggòukuòdàzhīshìmiàn
Lợi ích của việc đọc sách là có thể mở rộng kiến thức.
10
lǚxíngdehǎochǔshìkěyǐliǎojiěbùtóngdewénhuà
Lợi ích của việc du lịch là có thể hiểu biết về nhiều văn hóa khác nhau.
11
jiānchídehǎochǔshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
12
tīngyīnyuèdehǎochǔshìkěyǐfàngsōngxīnqíng
Lợi ích của việc nghe nhạc là có thể thư giãn tâm trạng.

Từ đã xem

AI