Chi tiết từ vựng
地铁 【地鐵】【dìtiě】
(Phân tích từ 地铁)
Nghĩa từ: Tàu điện ngầm
Hán việt: địa thiết
Lượng từ:
条,班,趟
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
每天
乘坐
地铁
去
上班。
I take the subway to work every day.
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
地铁站
就
在
这
附近。
The subway station is nearby.
Trạm tàu điện ngầm ở gần đây.
地铁
是
城市
里
最快
的
交通工具。
The subway is the fastest mode of transportation in the city.
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
这条
地铁
线路
直达
机场。
This subway line goes directly to the airport.
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
地铁
的
票价
是
多少?
How much is the subway fare?
Giá vé tàu điện ngầm bao nhiêu?
地铁
十分钟
一趟。
The subway runs every 10 minutes.
Mỗi 10 phút có một chuyến tàu điện ngầm.
地铁站
总是
很
拥挤。
The subway station is always very crowded.
Nhà ga tàu điện ngầm lúc nào cũng rất đông đúc.
Bình luận