地铁
条,班,趟
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我每天乘坐地铁去上班。
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
2
地铁站就在这附近。
Trạm tàu điện ngầm ở gần đây.
3
地铁是城市里最快的交通工具。
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
4
这条地铁线路直达机场。
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
5
地铁的票价是多少?
Giá vé tàu điện ngầm bao nhiêu?
6
地铁十分钟一趟。
Mỗi 10 phút có một chuyến tàu điện ngầm.
7
地铁站总是很拥挤。
Nhà ga tàu điện ngầm lúc nào cũng rất đông đúc.