Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 铁
【鐵】
铁
tiě
Sắt
Hán việt:
thiết
Nét bút
ノ一一一フノ一一ノ丶
Số nét
10
Lượng từ:
块
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 铁
Từ ghép
地铁
dìtiě
tàu điện ngầm
铁路
tiělù
đường sắt
拿铁
ná tiě
Một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
地铁站
dìtiě zhàn
Trạm xe điện ngầm
铁道
tiědào
Đường sắt
钢铁
gāngtiě
Thép
Ví dụ
1
wǒ
我
měitiān
每
天
chéngzuò
乘
坐
dìtiě
地
铁
qù
去
shàngbān
上
班
。
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
2
dìtiězhàn
地
铁
站
jiù
就
zài
在
zhè
这
fùjìn
附
近
。
Trạm tàu điện ngầm ở gần đây.
3
dìtiě
地
铁
shì
是
chéngshì
城
市
lǐ
里
zuìkuài
最
快
de
的
jiāotōnggōngjù
交
通
工
具
。
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
4
zhètiáo
这
条
dìtiě
地
铁
xiànlù
线
路
zhídá
直
达
jīchǎng
机
场
。
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
5
dìtiě
地
铁
de
的
piàojià
票
价
shì
是
duōshǎo
多
少
?
Giá vé tàu điện ngầm bao nhiêu?
6
dìtiě
地
铁
shífēnzhōng
十
分
钟
yītàng
一
趟
。
Mỗi 10 phút có một chuyến tàu điện ngầm.
7
zhètiáo
这
条
tiělù
铁
路
liánjiē
连
接
le
了
liǎnggè
两
个
chéngshì
城
市
。
Tuyến đường sắt này nối liền hai thành phố.
8
tiělùwǎng
铁
路
网
fùgài
覆
盖
le
了
zhěnggè
整
个
guójiā
国
家
。
Mạng lưới đường sắt phủ sóng toàn quốc.
9
wǒmen
我
们
chéngzuò
乘
坐
tiělù
铁
路
qù
去
lǚxíng
旅
行
。
Chúng tôi đi du lịch bằng đường sắt.
10
tā
他
zài
在
tiělù
铁
路
gōngsī
公
司
gōngzuò
工
作
。
Anh ấy làm việc tại công ty đường sắt.
11
tāmen
他
们
zhèngzài
正
在
xiūjiàn
修
建
yītiáo
一
条
xīn
新
de
的
tiělù
铁
路
。
Họ đang xây dựng một tuyến đường sắt mới.
12
dìtiězhàn
地
铁
站
zǒngshì
总
是
hěn
很
yōngjǐ
拥
挤
。
Nhà ga tàu điện ngầm lúc nào cũng rất đông đúc.
Xem thêm (3 ví dụ)