tiě
Sắt
Hán việt: thiết
ノ一一一フノ一一ノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měitiānchéngzuòdìtiěshàngbān
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
2
dìtiězhànjiùzàizhèfùjìn
Trạm tàu điện ngầm ở gần đây.
3
dìtiěshìchéngshìzuìkuàidejiāotōnggōngjù
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
4
zhètiáodìtiěxiànlù线zhídájīchǎng
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
5
dìtiědepiàojiàshìduōshǎo
Giá vé tàu điện ngầm bao nhiêu?
6
dìtiěshífēnzhōngyītàng
Mỗi 10 phút có một chuyến tàu điện ngầm.
7
zhètiáotiělùliánjiēleliǎnggèchéngshì
Tuyến đường sắt này nối liền hai thành phố.
8
tiělùwǎngfùgàilezhěnggèguójiā
Mạng lưới đường sắt phủ sóng toàn quốc.
9
wǒmenchéngzuòtiělùlǚxíng
Chúng tôi đi du lịch bằng đường sắt.
10
zàitiělùgōngsīgōngzuò
Anh ấy làm việc tại công ty đường sắt.
11
tāmenzhèngzàixiūjiànyītiáoxīndetiělù
Họ đang xây dựng một tuyến đường sắt mới.
12
dìtiězhànzǒngshìhěnyōngjǐ
Nhà ga tàu điện ngầm lúc nào cũng rất đông đúc.