滴注
dī zhù
Truyền thuốc
Hán việt: chích chú
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shíyànzhōngxūyàoxiǎoxīnzhùsuānyè
Trong thí nghiệm, cần phải cẩn thận khi nhỏ giọt axit.
2
zhùkěyǐyòngyújiārùfǎnyìngwùkòngzhìfǎnyìngsùdù
Phương pháp nhỏ giọt có thể được sử dụng để thêm chất phản ứng nhằm kiểm soát tốc độ phản ứng.
3
yàoshuǐxūyàoànzhàoyīzhǔdīzhù滴注shǐyòng使
Thuốc cần được sử dụng theo đơn nhỏ giọt theo chỉ định của bác sĩ.

Từ đã xem