注
丶丶一丶一一丨一
8
把
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
旅行时要注意安全。
Khi du lịch cần chú ý đến an toàn.
2
请注意安全,不要超过规定的快。
Hãy chú ý đến an toàn, đừng vượt quá tốc độ quy định.
3
她注意到了他脸上的变化。
Cô ấy nhận thấy sự thay đổi trên khuôn mặt của anh ấy.
4
你需要更加专注。
Bạn cần tập trung hơn nữa.
5
一切都是命中注定。
Mọi thứ đều đã được định trước.
6
去山区旅游要注意安全。
Chú ý an toàn khi đi du lịch miền núi.
7
尤其注意安全。
Đặc biệt chú ý đến an toàn.
8
你要注意安全。
Bạn cần phải chú ý đến an toàn.
9
上课时请注意听讲。
Khi ở trong lớp, hãy chú ý nghe giảng.
10
在马路上走要注意车辆。
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
11
注意,这个杯子很烫。
Cẩn thận, cái cốc này rất nóng.
12
在图书馆里请注意保持安静。
Xin hãy chú ý giữ yên lặng trong thư viện.