常见
chángjiàn
Thông thường
Hán việt: thường hiện
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
chángyánshìyīzhǒngchángjiàn常见dejíbìng
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
2
tángniàobìng尿shìyīzhǒngchángjiàn常见demànxìngbìng
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
3
xiéyīnzàiwénxuézhōngshìyīzhǒngchángjiàn常见dexiūcíshǒufǎ
Từ đồng âm là một phương tiện tu từ phổ biến trong văn học.