常
丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
11
HSK1
Trạng từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这件衣服的质量非常好。
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
2
这个月我非常忙, 几乎没有空闲时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
3
我经常帮助我的弟弟做作业
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
4
去年夏天非常热。
Mùa hè năm ngoái rất nóng.
5
星期六我通常去健身房。
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
6
星期六我通常在家休息。
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
7
他非常客气。
Anh ấy rất lịch sự.
8
他非常客气。
Anh ấy rất lịch sự.
9
中午我常去食堂吃饭。
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
10
早上我常吃面包。
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
11
我常在食堂吃午饭。
Tôi thường ăn trưa ở nhà ăn.
12
我不常喝啤酒。
Tôi không thường xuyên uống bia.