技术
jìshù
Thuộc về kỹ thuật
Hán việt: kĩ thuật
种, 门, 项
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jìnniánláijìshù技术yǒuhěndàjìnbù
Trong những năm gần đây, công nghệ có sự tiến bộ lớn.
2
jìshù技术dejìnbùtuīdòngleshèhuìdefāzhǎn
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
3
jìshù技术debiànhuàfēichángkuài
Sự thay đổi của công nghệ rất nhanh.
4
xīnjìshù技术chuàngzàolexīndeshìchǎngxūqiú
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.
5
yóuyújìshù技术wèntíbǐsàizàntíngle
Cuộc thi đã bị tạm dừng do vấn đề kỹ thuật.
6
yīnwèijìshù技术wèntífēijīwèinéngqǐfēi
Máy bay không thể cất cánh do vấn đề kỹ thuật.
7
wǒmengōngsīyōngyǒuduōxiàngjìshù技术zhuānlì
Công ty chúng tôi sở hữu nhiều bằng sáng chế kỹ thuật.
8
zhèxiàngjìshù技术deyìngyòngkěnéngxìnghěndà
Khả năng ứng dụng của công nghệ này là rất lớn.
9
zàixiàndàishèhuìduōméitǐjìshùdeyìngyòngfēichángguǎngfàn广
Trong xã hội hiện đại, ứng dụng của công nghệ đa phương tiện rất rộng rãi.
10
zàijìshù技术fāngmiànfēichángchūsè
Anh ấy rất xuất sắc trong lĩnh vực kỹ thuật.
11
shúliàndìzhǎngwòlezhèxiàngjìshù技术
Anh ấy đã thành thạo kỹ thuật này.
12
zhègelǐfàshījìshù技术hěnhǎo
Thợ cắt tóc này kỹ thuật rất tốt.