Chi tiết từ vựng

考试 【考試】【kǎoshì】

heart
(Phân tích từ 考试)
Nghĩa từ: Làm bài kiểm tra, thi, Kỳ thi, bài kiểm tra
Hán việt: khảo thí
Lượng từ: 次
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

kǎoshì
考试
qián
xūyào
需要
fùxí
复习。
You need to review before the exam.
Trước kỳ thi bạn cần ôn tập.
tīnglì
听力
kǎoshì
考试
hěnnán
很难。
The listening test is difficult.
Bài kiểm tra kỹ năng nghe rất khó.
wǒmen
我们
xūyào
需要
zhǔnbèi
准备
kǎoshì
考试
We need to prepare for the exam.
Chúng ta cần chuẩn bị cho kỳ thi.
zhù
kǎoshì
考试
shùnlì
顺利。
Wish you a smooth exam.
Chúc bạn thi tốt.
měicì
每次
kǎoshì
考试
qián
前,
dōu
huì
tóuténg
头疼。
Every time before an exam, she gets a headache.
Mỗi lần trước kỳ thi, cô ấy đều bị đau đầu.
tuōfúkǎoshì
托福考试
hěnnán
很难。
The TOEFL test is very difficult.
Bài thi TOEFL rất khó.
zhǔnbèi
准备
tuōfúkǎoshì
托福考试
lema
了吗?
Have you prepared for the TOEFL test?
Bạn đã chuẩn bị cho bài thi TOEFL chưa?
yǐjīng
已经
bàomíng
报名
cānjiā
参加
tuōfúkǎoshì
托福考试
She has already registered for the TOEFL test.
Cô ta đã đăng ký dự thi TOEFL.
zhècì
这次
kǎoshì
考试
hěnnán
很难。
This exam is very difficult.
Kỳ thi lần này rất khó.
kǎoshì
考试
qián
zǒngshì
总是
hěn
jǐnzhāng
紧张。
I'm always nervous before an exam.
Trước kỳ thi tôi luôn rất căng thẳng.
suīrán
虽然
kǎoshì
考试
hěnnán
很难,
háishì
还是
jígé
及格
le
了。
Although the exam was hard, she still passed.
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
xiàzhōu
下周
yǒu
yígè
一个
zhòngyào
重要
de
kǎoshì
考试
There's an important exam next week.
Tuần sau có một kỳ thi quan trọng.
kǎoshì
考试
jiéguǒ
结果
héshí
何时
gōngbù
公布?
When will the exam results be announced?
Kết quả kỳ thi khi nào được công bố?
kǎoshì
考试
hěnnán
很难,
méi
kǎohǎo
考好。
The exam was hard, I didn't do well.
Bài kiểm tra rất khó, tôi không làm tốt.
kǎoshì
考试
zhǔnbèi
准备
hǎolema
好了吗?
Are you prepared for the exam?
Bạn đã chuẩn bị cho kỳ thi chưa?
míngtiān
明天
yào
kǎoshì
考试
I have to take an exam tomorrow.
Ngày mai tôi phải thi.
kǎoshì
考试
kǎodé
考得
zěnmeyàng
怎么样?
How did you do on the exam?
Bạn thi như thế nào?
wǒmen
我们
xiàgèyuè
下个月
yào
kǎoshì
考试
We will take an exam next month.
Chúng tôi sẽ thi vào tháng sau.
mǎnyì
满意
de
kǎoshìchéngjì
考试成绩
ma
吗?
Are you satisfied with your exam results?
Bạn có hài lòng với kết quả bài thi của mình không?
wǒmen
我们
de
kǎoshìchéngjì
考试成绩
yīyàng
一样。
Our exam scores are the same.
Điểm thi của chúng tôi giống nhau.
dàyuē
大约
80
80
%
%
de
xuéshēng
学生
tōngguò
通过
le
kǎoshì
考试
About 80% of the students passed the exam.
Khoảng 80% học sinh đã vượt qua kỳ thi.
wèile
为了
kǎoshì
考试
měitiān
每天
dōu
zài
fùxí
复习。
He reviews daily in order to prepare for the exam.
Anh ấy ôn tập hàng ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.
xuéxiào
学校
tōngguò
通过
yóujiàn
邮件
tōngzhī
通知
le
kǎoshì
考试
rìqī
日期
de
biàndòng
变动。
The school notified the change of the exam date by email.
Nhà trường đã thông báo sự thay đổi ngày thi qua email.
lǎoshī
老师
gàosù
告诉
wǒmen
我们
míngtiān
明天
yǒu
kǎoshì
考试
The teacher informed us that there is a test tomorrow.
Thầy giáo thông báo với chúng tôi ngày mai có bài kiểm tra.
tōngguò
通过
kǎoshì
考试
le
了。
He passed the exam.
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi.
yùnqì
运气
zhēnhǎo
真好,
kǎoshì
考试
quán
tōngguò
通过
le
了。
He is really lucky, he passed all his exams.
Anh ấy thật may mắ , kỳ thi nào cũng qua hết.
dānxīn
担心
kǎoshì
考试
bùjígé
不及格。
He is worried about failing the exam.
Anh ấy lo không đỗ kỳ thi.
lǎoshī
老师
tóngyì
同意
wǒmen
我们
tuīchí
推迟
kǎoshì
考试
The teacher agreed to postpone the exam.
Giáo viên đồng ý cho chúng tôi hoãn kỳ thi.
xiàcì
下次
kǎoshì
考试
wǒyào
我要
zuò
gènghǎo
更好。
I will do better on the next exam.
Tôi sẽ làm tốt hơn trong kỳ thi sau.
yīnwèi
因为
míngtiān
明天
de
kǎoshì
考试
bùdébù
不得不
jīnwǎn
今晚
jìxù
继续
fùxí
复习。
Because of the exam tomorrow, I have to keep reviewing tonight.
Vì kỳ thi ngày mai, tôi không thể không ôn tập tiếp tục tối nay.
Bình luận