Chi tiết từ vựng

【試】【shì】

heart
Nghĩa từ: Thử, cố gắng
Hán việt: thí
Lượng từ: 次
Nét bút: 丶フ一一丨一フ丶
Tổng số nét: 8
Cấp độ: HSK2
Từ ghép:

kǎoshì

Làm bài kiểm tra, thi, Kỳ thi, bài kiểm tra

miànshì

Phỏng vấn

cèshì

Kiểm tra

chángshì

thử, cố gắng

shìtú

cố gắng, thử

Ví dụ:

shìshì
ba
吧。
Give it a try, okay?
Bạn thử xem nhé.
kǎoshì
qián
xūyào
需要
fùxí
复习。
You need to review before the exam.
Trước kỳ thi bạn cần ôn tập.
zhège
这个
fāngfǎ
方法
xíng
行,
kěyǐ
可以
shìshì
试。
This method works, you can try it.
Phương pháp này tốt, bạn có thể thử.
tīnglì
听力
kǎoshì
hěnnán
很难。
The listening test is difficult.
Bài kiểm tra kỹ năng nghe rất khó.
kěyǐ
可以
shìyīxià
一下
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服。
You can try on this dress.
Bạn có thể thử bộ quần áo này.
xiǎng
shìchī
zhè
dàocài
道菜。
I want to taste this dish.
Tôi muốn thử món ăn này.
tāshì
zhe
wàngjì
忘记
guòqù
过去。
He tries to forget the past.
Anh ta cố gắng quên đi quá khứ.
wǒmen
我们
xūyào
需要
zhǔnbèi
准备
kǎoshì
We need to prepare for the exam.
Chúng ta cần chuẩn bị cho kỳ thi.
zhù
kǎoshì
shùnlì
顺利。
Wish you a smooth exam.
Chúc bạn thi tốt.
ràng
shìshì
试。
Let me try.
Để tôi thử xem.
kěyǐ
可以
zàishìyīcì
一次。
You can try once more.
Bạn có thể thử lại một lần nữa.
tāshì
le
liǎngbiàn
两遍
yīfú
衣服。
He tried on the clothes two times.
Anh ấy đã thử quần áo 2 lần
chángshì
jiěshì
解释,
xīwàng
希望
néng
dǒng
懂。
I try to explain, hoping you can understand.
Tôi cố gắng giải thích, hy vọng bạn có thể hiểu.
zhè
shì
dìyīcì
第一次
chángshì
This is my first time trying.
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
měicì
每次
kǎoshì
qián
前,
dōu
huì
tóuténg
头疼。
Every time before an exam, she gets a headache.
Mỗi lần trước kỳ thi, cô ấy đều bị đau đầu.
gāngcái
刚才
shìwán
le
yígè
一个
xīn
de
diànzǐyóuxì
电子游戏。
I tried a new video game just now.
Tôi vừa chơi thử một trò chơi điện tử mới.
tuōfúkǎoshì
托福考
hěnnán
很难。
The TOEFL test is very difficult.
Bài thi TOEFL rất khó.
zhǔnbèi
准备
tuōfúkǎoshì
托福考
lema
了吗?
Have you prepared for the TOEFL test?
Bạn đã chuẩn bị cho bài thi TOEFL chưa?
yǐjīng
已经
bàomíng
报名
cānjiā
参加
tuōfúkǎoshì
托福考
She has already registered for the TOEFL test.
Cô ta đã đăng ký dự thi TOEFL.
zhècì
这次
kǎoshì
hěnnán
很难。
This exam is very difficult.
Kỳ thi lần này rất khó.
kǎowánshì
考完
lema
了吗?
Have you finished your exam?
Bạn đã thi xong chưa?
kǎoshì
qián
zǒngshì
总是
hěn
jǐnzhāng
紧张。
I'm always nervous before an exam.
Trước kỳ thi tôi luôn rất căng thẳng.
suīrán
虽然
kǎoshì
hěnnán
很难,
háishì
还是
jígé
及格
le
了。
Although the exam was hard, she still passed.
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
xiàzhōu
下周
yǒu
yígè
一个
zhòngyào
重要
de
kǎoshì
There's an important exam next week.
Tuần sau có một kỳ thi quan trọng.
kǎoshì
jiéguǒ
结果
héshí
何时
gōngbù
公布?
When will the exam results be announced?
Kết quả kỳ thi khi nào được công bố?
kǎoshì
hěnnán
很难,
méi
kǎohǎo
考好。
The exam was hard, I didn't do well.
Bài kiểm tra rất khó, tôi không làm tốt.
kǎoshì
zhǔnbèi
准备
hǎolema
好了吗?
Are you prepared for the exam?
Bạn đã chuẩn bị cho kỳ thi chưa?
míngtiān
明天
yào
kǎoshì
I have to take an exam tomorrow.
Ngày mai tôi phải thi.
kǎoshì
kǎodé
考得
zěnmeyàng
怎么样?
How did you do on the exam?
Bạn thi như thế nào?
wǒmen
我们
xiàgèyuè
下个月
yào
kǎoshì
We will take an exam next month.
Chúng tôi sẽ thi vào tháng sau.
Bình luận