Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 编目
编目
biānmù
Công tác biên mục
Hán việt:
biên mục
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 编目
目
【mù】
mắt, mục
编
【biān】
Biên soạn, chỉnh sửa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 编目
Luyện tập
Ví dụ
1
túshū
图
书
guǎnlǐyuán
管
理
员
zhèngzài
正
在
biānmù
编目
xīnshū
新
书
。
Thủ thư đang biên mục sách mới.
2
biānmù
编目
guòchéng
过
程
xūyào
需
要
zǐxì
仔
细
hé
和
jīngquè
精
确
。
Quá trình biên mục cần sự cẩn thận và chính xác.
3
tāmen
他
们
shǐyòng
使
用
tèshū
特
殊
de
的
ruǎnjiàn
软
件
lái
来
biānmùguǎn
编
目
馆
cáng
藏
zīliào
资
料
。
Họ sử dụng phần mềm đặc biệt để biên mục tài liệu của thư viện.
Từ đã xem