mắt, mục
Hán việt: mục
丨フ一一一
5
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
wǒmenzàitǎolùnxiàngmù
Chúng tôi đang thảo luận dự án.
2
quánjiādōuxǐhuānzhègèjiémù
Toàn bộ gia đình tôi đều thích chương trình này.
3
biǎoyǎndejiémùdōuhěnjīngcǎi
Tất cả các tiết mục biểu diễn đều rất hay.
4
zhègèjiémùjièshàoleyuènándewénhuàlìshǐ
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
5
xǐhuānkànguānyúyuènándelǚyóujiémù
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.
6
zhèshìyígèguānyúyuènánshǒugōngyìpǐndejiémù
Đây là một chương trình về các sản phẩm thủ công của Việt Nam.
7
bèixuǎnwèixiàngmùduìdefùzérén
Anh ấy được chọn làm trưởng nhóm dự án.
8
wǒmenxūyàoxuǎnyígèxīndetímù
Chúng ta cần chọn một đề tài mới.
9
zhègètímùtàinánle
Đề tài này quá khó.
10
zhègèxiàngmùyánchángleliǎngyuè
Dự án này đã kéo dài thêm hai tháng.
11
jiānchídehǎochùshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
12
wǒmenbìxūjíshíwánchéngzhègèxiàngmù
Chúng ta phải hoàn thành dự án này đúng hạn.

Từ đã xem