有效
yǒuxiào
Có hiệu lực
Hán việt: dựu hiệu
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègefāngfǎyǒuxiào有效bùguòxūyàoshíjiān
Phương pháp này hiệu quả, nhưng cần thời gian.
2
deqiānzhèngháiyǒuxiào有效ma
Visa của bạn còn hiệu lực không?
3
gēnjùjīngyànzhèzhǒngfāngfǎzuìyǒuxiào有效
Dựa vào kinh nghiệm, phương pháp này là hiệu quả nhất.
4
yǐwéifàngsōngyīxiàhuìlàngfèishíjiānjiéguǒfǎnérrànggōngzuògèngyǒuxiàolǜ
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.
5
zhǎodàoyígèhǎodejiājiàokěyǐshìtígāoxuéshùchéngjìdeyǒuxiàotújìng
Việc tìm được một gia sư giỏi có thể là cách hiệu quả để cải thiện thành tích học tập.
6
xuánliúfēnlíqìkěyǐyǒuxiào有效qùchúyètǐzhōngdegùtǐkēlì
Bộ tách xoáy có thể loại bỏ hiệu quả các hạt rắn trong chất lỏng.