雇佣
gùyōng
Thuê ai làm gì
Hán việt: cố dong
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèjiāgōngsījìhuàjīnniángùyōng雇佣gèngduōdeyuángōng
Công ty này dự định tuyển dụng thêm nhiều nhân viên trong năm nay.
2
tāmengùyōng雇佣leyígèxīndexiàngmùjīnglǐ
Họ đã thuê một quản lý dự án mới.
3
wǒmenxūyàogùyōng雇佣yīwèijīngyànfēngfùdechúshī
Chúng tôi cần thuê một đầu bếp có kinh nghiệm.

Từ đã xem