目标
mùbiāo
Mục tiêu
Hán việt: mục phiêu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jiānchídehǎochùshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
2
wǒmendemùbiāo目标háihěnyáoyuǎn
Mục tiêu của chúng ta vẫn còn rất xa.
3
wǒmendemùbiāo目标bìxūyàoqīngchǔ
Mục tiêu của chúng ta phải rõ ràng.
4
mǎnzúgùkèdexūqiúshìwǒmendemùbiāo目标
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.
5
zhēngqǔgùkèmǎnyìshìwǒmendemùbiāo目标
Nỗ lực để khách hàng hài lòng là mục tiêu của chúng tôi.
6
shǒuxiānwǒmenxūyàomíngquèmùbiāo目标
Trước hết, chúng ta cần phải làm rõ mục tiêu.
7
wǒmenxūyàogǎibiàncèlüècóngérdádàowǒmendemùbiāo目标
Chúng ta cần thay đổi chiến lược, từ đó đạt được mục tiêu của mình.
8
kǎolǜdàodāngqiánqíngkuàngwǒmenbìxūmiànduìshíxiànmùbiāodekěnéngxìnghěn
Xét đến tình hình hiện tại, chúng tôi phải đối mặt với việc khả năng đạt được mục tiêu là rất thấp.