xuǎn
chọn, lựa chọn
Hán việt: tuyến
ノ一丨一ノフ丶フ丶
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèxuéqītāxuǎnlesìmén
Học kỳ này anh ấy chọn bốn môn học.
2
tāmenkěyǐxuǎnzézuòhuǒchēhuòshìfēijī
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
3
bèixuǎnwèixiàngmùduìdefùzérén
Anh ấy được chọn làm trưởng nhóm dự án.
4
yǒuderénxuǎnzédàichéngshìgōngzuòyǒudexuǎnzéliúzàijiāxiāng
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
5
wǒmenxūyàoxuǎnyígèxīndetímù
Chúng ta cần chọn một đề tài mới.
6
bùxiǎnglíhūndànméiyǒuqítāxuǎnzé
Cô ấy không muốn ly hôn nhưng không có sự lựa chọn khác.
7
xuǎnzéyígèhǎodelǚxíngshèhěnzhòngyào
Việc chọn một công ty du lịch tốt là rất quan trọng.
8
yàoxuǎnyígè
Bạn muốn chọn cái nào?
9
juédìngxuǎnzhèjiànhóngsèdeyīfú
Tôi quyết định chọn bộ quần áo màu đỏ này.
10
xuǎnhéshìdegōngjùhěnzhòngyào
Việc chọn công cụ phù hợp rất quan trọng.
11
zàisuǒyǒuhòuxuǎnrénzhōngbèixuǎnwèilǐngdǎo
Trong tất cả các ứng cử viên, anh ấy được chọn làm lãnh đạo.
12
zhīdàoxuǎnnǎtiáo
Cô ấy không biết nên chọn con đường nào.

Từ đã xem