适应
shìyìng
Có khả năng, có khuynh hướng
Hán việt: quát ưng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenxūyàotiānláishìyìng适应shíchà
Chúng tôi cần vài ngày để thích nghi với sự khác biệt về múi giờ.
2
shēntǐshìyìng适应gāixiūxī
Cơ thể không thoải mái nên nghỉ ngơi.
3
yīncǐwǒmenbìxūgǎibiànjìhuàshìyìng适应xīnqíngkuàng
Vì vậy, chúng ta phải thay đổi kế hoạch để phù hợp với tình hình mới.

Từ đã xem