Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 执行
执行
zhíxíng
Tiến hành, thi hành
Hán việt:
chấp hàng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 执行
执
【zhí】
Cầm giữ
行
【xíng】
được, ổn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 执行
Ví dụ
1
zhège
这
个
jìhuà
计
划
hěnnán
很
难
zhíxíng
执行
Kế hoạch này khó thực hiện.
2
suǒyǒu
所
有
xiàowù
校
务
gōngzuò
工
作
bìxū
必
须
yángézhíxíng
严
格
执
行
。
Tất cả công việc hành chính của trường phải được thực hiện một cách nghiêm ngặt.
3
dúyào
毒
药
kěyǐ
可
以
yònglái
用
来
zhíxíng
执行
sǐxíng
死
刑
。
Thuốc độc có thể được sử dụng để thi hành án tử hình.