处理
chǔlǐ
Xử lý
Hán việt: xứ lí
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenyǒuhěnduōshìyàochǔlǐ处理
Chúng tôi có rất nhiều việc cần xử lý.
2
bùyòngdānxīnwǒhuìchǔlǐ处理de
Không cần lo lắng, tôi sẽ xử lý.
3
chǔlǐ处理wèntídefāngfǎxiàngzhuānjiāyīyàng
Anh ấy xử lý vấn đề giống như một chuyên gia.
4
xiǎoxīnyìyìchǔlǐ处理zhèjiànshìbìmiǎnrènhéwùhuì
Cô ấy xử lý vấn đề này một cách thận trọng, nhằm tránh mọi hiểu lầm.
5
xīngānqíngyuànbāngmángchǔlǐ处理zhèjiànmáfánshì
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
6
deqíngshāngfēichánggāozǒngnéngqīngsōngchǔlǐ处理gèzhǒngshèjiāochǎnghé
Anh ấy có EQ rất cao, luôn xử lý các tình huống giao tiếp một cách dễ dàng.
7
ràngfàngxīntāhuìchǔlǐ处理hǎoyīqiè
Anh ấy khiến tôi yên tâm, anh ấy sẽ xử lý tốt mọi chuyện.
8
shǐyòng使zhǐxuèjìláichǔlǐ处理shāngkǒu
Sử dụng chất cầm máu để xử lí vết thương.
9
xiǎoxīnyìyìchǔlǐ处理nàpíngdúyào
Cô ấy cẩn thận xử lý lọ thuốc độc đó.