实验
shíyàn
Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Hán việt: thật nghiệm
个, 次
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tāyòngleyīzhǒngtèshūdeguāngshùláijìnxíngshíyàn实验
Anh ấy đã sử dụng một loại tia sáng đặc biệt để thực hiện thí nghiệm.
2
wǒmenzhèngzàijìnxíngyígèhěnzhòngyàodeshíyàn实验
Chúng tôi đang tiến hành một thí nghiệm rất quan trọng.
3
zhècìshíyàn实验dejiéguǒfēichángchénggōng
Kết quả của thí nghiệm này rất thành công.
4
shíyànshìchōngmǎnlejǐnzhāngdeqìfēn
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.
5
wùlǐshíyàn实验duìlǐjiěkèchéngnèiróngfēichángzhòngyào
Thí nghiệm vật lý rất quan trọng trong việc hiểu nội dung khóa học.
6
zhègelǐlùnyǐjīngdédàoleshíyàn实验zhèngmíng
Lý thuyết này đã được chứng minh bằng thực nghiệm.