看见
kànjiàn
nhìn thấy, thấy
Hán việt: khan hiện
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuótiānkànjiàn看见lema
Hôm qua bạn có nhìn thấy anh ấy không?
2
méiyǒukànjiàn看见deshū
Tôi không nhìn thấy sách của bạn.
3
kànjiàn看见yǒushuǐma
Bạn có thấy chỗ nào có nước để uống không?
4
kànjiàn看见deshǒujīlema
Bạn có thấy điện thoại của tôi không?
5
kànjiàn看见zhuōzidǐérxiàdedōngxī西lema
Bạn có thấy thứ gì dưới đáy bàn không?

Từ đã xem