Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 阁楼
阁楼
gélóu
Phòng gác mái
Hán việt:
các lâu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 阁楼
楼
【lóu】
tòa nhà, tầng (nhà)
阁
【gé】
Lầu; nội các
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 阁楼
Luyện tập
Ví dụ
1
tāmen
他
们
bǎ
把
jiùshū
旧
书
quánbù
全
部
fàngzài
放
在
gélóu
阁楼
shàng
上
。
Họ đã để toàn bộ sách cũ ở trên gác xép.
2
gélóu
阁楼
fēichángshìhé
非
常
适
合
yòngzuò
用
作
chǔcángshì
储
藏
室
。
Gác xép rất thích hợp để sử dụng làm phòng chứa đồ.
3
wǒmen
我
们
dǎsuàn
打
算
bǎ
把
gélóu
阁楼
gǎizào
改
造
chéng
成
shūfáng
书
房
。
Chúng tôi định cải tạo gác xép thành phòng đọc sách.