楼
一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
13
层, 座, 栋
HSK1
Danh từLượng từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我的办公室在五楼
Văn phòng của tôi ở tầng năm.
2
我的办公室在五楼
Văn phòng của tôi ở tầng năm.
3
这座楼很高
Tòa nhà này rất cao.
4
三楼
Tầng ba.
5
他住五楼
Anh ấy ở tầng năm.
6
我的办公室在二楼
Văn phòng của tôi ở tầng hai.
7
我的房间在三楼
Phòng của tôi ở tầng ba.
8
校长室在三楼
Phòng hiệu trưởng ở tầng ba.
9
两座大楼中间是一个公园。
Giữa hai tòa nhà là một công viên.
10
绿树环绕这座楼
Cây xanh bao quanh tòa nhà này.
11
座楼有十层。
Tòa nhà có mười tầng.
12
上楼去
Lên lầu đi