Chi tiết từ vựng
花园 【huāyuán】


(Phân tích từ 花园)
Nghĩa từ: Vườn
Hán việt: hoa ngoan
Lượng từ:
个, 座
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nhà cửa
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
屋子
外面
有
一个
小
花园。
There is a small garden outside the house.
Bên ngoài nhà có một khu vườn nhỏ.
我
想
在
花园里
种上
五棵
玫瑰花。
I want to plant five rose bushes in the garden.
Tôi muốn trồng năm cây hồng trong vườn.
她
种
了
一排
水仙
在
花园里。
She planted a row of daffodils in the garden.
Cô ấy đã trồng một hàng hoa thủy tiên trong vườn.
阳光
使得
花园
显得
特别
明亮。
The sunlight makes the garden especially bright.
Ánh nắng mặt trời làm cho khu vườn trở nên đặc biệt sáng.
花园里
的
楼台
非常
漂亮。
The pavilion in the garden is very beautiful.
Lầu đài trong vườn rất đẹp.
Bình luận