Chi tiết từ vựng
打开 【開啟】【dǎkāi】


(Phân tích từ 打开)
Nghĩa từ: Mở
Hán việt: tá khai
Lượng từ:
位
Từ trái nghĩa: 关上
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
把
它
打开。
Open it.
Mở nó ra.
请
打开
灯
Please turn on the light.
Hãy bật đèn lên.
打开
电视
看
新闻。
Turn on the TV to watch the news.
Mở tivi xem tin tức.
打开
灯
Turn on the light
Bật đèn lên
我
不能
打开
这
瓶盖。
I can't open this bottle cap.
Tôi không thể mở nắp chai này.
打开
音乐,
我
想
听。
Turn on the music, I want to listen.
Ví dụ 9:打开锁。
Dịch tiếng Việt: Mở khóa.
Dịch tiếng Anh: To open the lock.
Mở nhạc lên, tôi muốn nghe.
他
小心翼翼
地
打开
礼物,
生怕
弄坏了
里面
的
东西。
He carefully opened the gift, afraid of damaging the contents.
Anh ấy mở quà một cách cẩn thận, sợ hỏng đồ bên trong.
Bình luận