Chi tiết từ vựng
气候 【氣候】【qì hòu】
(Phân tích từ 气候)
Nghĩa từ: Khí hậu
Hán việt: khí hậu
Lượng từ:
种
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
气候变化
是
一个
全球
问题。
Biến đổi khí hậu là một vấn đề toàn cầu.
这里
的
气候
适合
种植
水果。
Khí hậu ở đây thích hợp cho việc trồng cây ăn trái.
气候
对
人
的
健康
有
影响。
Khí hậu ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
我
喜欢
温暖
的
气候。
Tôi thích khí hậu ấm áp.
你
习惯
这里
的
气候
吗?
Bạn đã quen với khí hậu ở đây chưa?
我们
必须
关心
气候变化。
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.
Bình luận