工资
gōngzī
Lương
Hán việt: công tư
份, 个, 分, 月
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
gōngsījuédìngtígāoyuángōngdegōngzī工资
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
2
gōngsījuédìngzēngjiāyuángōngdegōngzī工资
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
3
degōngzī工资degāo
Lương của anh ấy cao hơn lương của tôi.
4
xūyàolǎobǎntǎolùndegōngzī工资wèntí
Tôi cần thảo luận về mức lương của mình với sếp..
5
degōngzī工资shìqùniándesānbèi
Lương của tôi gấp ba lần năm ngoái.
6
tāmenkàoshénmewéishēngnetāmenzhǔyàoyīkàogōngzīshōurù
Họ sống bằng cách nào? Họ chủ yếu dựa vào thu nhập từ lương.