资
丶一ノフノ丶丨フノ丶
10
批
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这些资料是保密的。
Những tài liệu này là bí mật.
2
我正在整理资料。
Tôi đang sắp xếp tài liệu.
3
公司决定提高员工的工资。
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
4
上网查资料
Lên mạng tìm tài liệu
5
公司决定增加员工的工资。
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
6
他的工资比我的高。
Lương của anh ấy cao hơn lương của tôi.
7
我们国家对外国投资者开放了。
Đất nước chúng ta đã mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài.
8
他们投资房地产发财了。
Họ đã làm giàu từ đầu tư bất động sản.
9
我们应该合理利用资源。
Chúng ta nên sử dụng nguồn lực một cách hợp lý.
10
我需要和老板讨论我的工资问题。
Tôi cần thảo luận về mức lương của mình với sếp..
11
我的工资是去年的三倍。
Lương của tôi gấp ba lần năm ngoái.
12
主要原因是缺乏资金。
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.