Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 资
【資】
资
zī
Tài nguyên; vốn
Hán việt:
tư
Nét bút
丶一ノフノ丶丨フノ丶
Số nét
10
Lượng từ:
批
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 资
Từ ghép
资料
zīliào
tài liệu
合资
hézī
hợp tác đầu tư, góp vốn
工资
gōngzī
Lương
资格
zīgé
Bằng cấp
投资
tóuzī
đầu tư
投资者
tóuzīzhě
nhà đầu tư
资源
zīyuán
Tài nguyên
资助
zīzhù
Tài trợ
资金
zījīn
Vốn, tài chính
Ví dụ
1
zhèxiē
这
些
zīliào
资
料
shì
是
bǎomì
保
密
de
的
。
Những tài liệu này là bí mật.
2
wǒ
我
zhèngzài
正
在
zhěnglǐ
整
理
zīliào
资
料
。
Tôi đang sắp xếp tài liệu.
3
gōngsī
公
司
juédìng
决
定
tígāo
提
高
yuángōng
员
工
de
的
gōngzī
工
资
。
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
4
shàngwǎng
上
网
cházīliào
查
资
料
Lên mạng tìm tài liệu
5
gōngsī
公
司
juédìng
决
定
zēngjiā
增
加
yuángōng
员
工
de
的
gōngzī
工
资
。
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
6
tā
他
de
的
gōngzī
工
资
bǐ
比
wǒ
我
de
的
gāo
高
。
Lương của anh ấy cao hơn lương của tôi.
7
wǒmen
我
们
guójiā
国
家
duì
对
wàiguó
外
国
tóuzīzhě
投
资
者
kāifàng
开
放
le
了
。
Đất nước chúng ta đã mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài.
8
tāmen
他
们
tóuzī
投
资
fángdìchǎn
房
地
产
fācái
发
财
le
了
。
Họ đã làm giàu từ đầu tư bất động sản.
9
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
hélǐ
合
理
lìyòng
利
用
zīyuán
资
源
。
Chúng ta nên sử dụng nguồn lực một cách hợp lý.
10
wǒ
我
xūyào
需
要
hé
和
lǎobǎn
老
板
tǎolùn
讨
论
wǒ
我
de
的
gōngzī
工
资
wèntí
问
题
。
Tôi cần thảo luận về mức lương của mình với sếp..
11
wǒ
我
de
的
gōngzī
工
资
shì
是
qùnián
去
年
de
的
sānbèi
三
倍
。
Lương của tôi gấp ba lần năm ngoái.
12
zhǔyào
主
要
yuányīn
原
因
shì
是
quēfá
缺
乏
zījīn
资
金
。
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
Xem thêm (12 ví dụ)