Chi tiết từ vựng
干 【幹】【gàn】
![heart](/logo/blank-heart.png)
![](/logo/feedback.png)
Nghĩa từ: Làm, can thiệp
Hán việt: can
Từ trái nghĩa: 湿
Nét bút: 一一丨
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Được cấu thành từ:
一
十
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
你
想干什么?
Bạn muốn làm gì?
他
不
喜欢
别人
干
他
的
事。
Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc của mình.
你
为什么
要
干
这个?
Tại sao bạn muốn làm điều này?
你
能干
这个
工作
吗?
Bạn có thể làm công việc này không?
我
不让
你
干
这个。
Tôi không cho phép bạn làm điều này.
Bình luận