会议
huìyì
Cuộc họp
Hán việt: cối nghị
场, 届
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqīwǔyǒuyígèhuìyì会议
Thứ sáu tôi có một cuộc họp.
2
xīngqīyīyǒuyígèzhòngyàodehuìyì会议
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
3
huìyì会议jiéshùhòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
4
zhōngwǔyǒuyígèhuìyì会议
Tôi có một cuộc họp vào buổi trưa.
5
qǐngmìshūyùyuēhuìyì会议
Anh ấy nhờ thư ký đặt lịch họp.
6
yǒuzhècìhuìyì会议delùyīnma
Bạn có đoạn ghi âm của cuộc họp này không?
7
kěyǐhuìyì会议ma
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
8
huìcānjiāmíngtiāndehuìyì会议ma
Anh sẽ tham gia cuộc họp ngày mai không?
9
huìyì会议jiāngzhǔnshíkāishǐqǐngbùyàochídào
Cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ, xin đừng trễ.
10
huìyì会议míngtiānkāishǐ
Hội nghị bắt đầu vào ngày mai.
11
zhègehuìyì会议chíxùlexiǎoshí
Cuộc họp kéo dài bốn giờ.
12
huìyì会议hòuwǒmenyīqǐchīfàn
Sau cuộc họp, chúng tôi cùng đi ăn cơm.