Chi tiết từ vựng
牛奶 【niúnǎi】
(Phân tích từ 牛奶)
Nghĩa từ: Sữa bò
Hán việt: ngưu nãi
Lượng từ:
瓶, 杯
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
每天
早上
都
喝牛奶。
Mỗi sáng tôi đều uống sữa bò.
牛奶
中
含有
大量
的
钙。
Sữa bò chứa một lượng lớn canxi.
这瓶
牛奶
已经
过期
了。
Lọ sữa này đã hết hạn sử dụng.
我
不
喜欢
喝热
牛奶。
Tôi không thích uống sữa nóng.
我
的
咖啡
里
没有
牛奶。
Cà phê của tôi không có sữa.
请问
这里
有无
糖
的
牛奶
吗?
Xin hỏi ở đây có sữa không đường không?
Bình luận