奶
フノ一フノ
5
杯, 滴, 瓶, 只, 桶
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我只喝了半杯牛奶。
Tôi chỉ uống một nửa ly sữa.
2
我的早饭通常是面包和牛奶。
Bữa sáng của tôi thường là bánh mì và sữa.
3
蛋糕上有三层奶油
Bánh kem có ba lớp kem.
4
我每天早上都喝牛奶。
Mỗi sáng tôi đều uống sữa bò.
5
牛奶中含有大量的钙。
Sữa bò chứa một lượng lớn canxi.
6
这瓶牛奶已经过期了。
Lọ sữa này đã hết hạn sử dụng.
7
我不喜欢喝热牛奶。
Tôi không thích uống sữa nóng.
8
我的咖啡里没有牛奶。
Cà phê của tôi không có sữa.
9
请问这里有无糖的牛奶吗?
Xin hỏi ở đây có sữa không đường không?
10
我奶奶教我唱了很多民歌。
Bà tôi đã dạy tôi hát rất nhiều bài dân ca.
11
两盒牛奶。
Hai hộp sữa.
12
奶奶亲手做了一件棉袄给我。
Bà nội đã tự tay làm cho tôi một chiếc áo bông.