Chi tiết từ vựng

初中 【chūzhōng】

heart
(Phân tích từ 初中)
Nghĩa từ: Trường cấp 2
Hán việt: sơ trung
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zài
chūzhōng
初中
de
shíhòu
时候
fēicháng
非常
xǐhuān
喜欢
shùxué
数学。
I really liked mathematics when I was in junior high.
Tôi rất thích môn toán khi học ở trung học cơ sở.
de
nǚér
女儿
jīnnián
今年
shàng
chūzhōng
初中
His daughter starts junior high this year.
Con gái anh ấy bắt đầu học trung học cơ sở năm nay.
chūzhōng
初中
jiēduàn
阶段
shì
xuéshēng
学生
shēngyá
生涯
zhōng
fēicháng
非常
zhòngyào
重要
de
yígè
一个
jiēduàn
阶段。
The junior high stage is a very important phase in a student's academic career.
Giai đoạn trung học cơ sở là một giai đoạn rất quan trọng trong sự nghiệp học vấn của học sinh.
Bình luận