Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 再见
【再見】
再见
zàijiàn
tạm biệt, hẹn gặp lại
Hán việt:
tái hiện
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 再见
Ví dụ
1
tā
他
xiàng
向
wǒ
我
huīshǒu
挥
手
shuō
说
zàijiàn
再见
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
2
huìyì
会
议
jiéshù
结
束
hòu
后
,
wǒmen
我
们
hùxiāng
互
相
shuō
说
zàijiàn
再见
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
3
zàijiàn
再见
Hẹn gặp lại!
4
wǒ
我
xīwàng
希
望
wǒmen
我
们
zàijiànmiàn
再
见
面
。
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau.
5
líbié
离
别
shí
时
,
wǒmen
我
们
dōu
都
shěbude
舍
不
得
shuō
说
zàijiàn
再见
Khi chia tay, chúng ta đều không đành lòng nói lời tạm biệt.
6
wǒmen
我
们
kěndìng
肯
定
huì
会
zàijiànmiàn
再
见
面
de
的
。
Chúng ta chắc chắn sẽ gặp lại.
7
tā
他
xiàng
向
wǒmen
我
们
zhāoshǒu
招
手
shuō
说
zàijiàn
再见
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt chúng tôi.
8
gǎitiān
改
天
wǒmen
我
们
zàijiàn
再见
Hãy gặp lại vào một ngày khác.